Biểu phí sử dụng mã, số viễn thông được quy định như sau:
Số TT | Đối tượng chịu phí | Mức thu (1.000 đồng/năm) | 1 | Số thuê bao (tính theo số khả dụng) | | 1.1 | Thuê bao mạng cố định mặt đất | 0,3/số/tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.2 | Thuê bao mạng di động mặt đất | | a | Từ 8 triệu số trở xuống | 1/số | b | Trên 8 triệu số đến 32 triệu số | 2/số | c | Trên 32 triệu số đến 64 triệu số | 3/số | d | Trên 64 triệu số | 4/số | 1.3 | Thuê bao mạng cố định vệ tinh | 1/số | 1.4 | Thuê bao IP Phone | 1/số | 2 | Mã nhà khai thác | | 2.1 | Đối với 3 chữ số | 100.000 | 2.2 | Đối với 4 chữ số | 50.000 | 2.3 | Đối với 5 chữ số | 25.000 | 3 | Mã mạng di động | | 3.1 | Đối với 2 chữ số | 500.000 | 3.2 | Đối với 3 chữ số | 50.000 | 4 | Mã dịch vụ | | 4.1 | Đối với 3 chữ số | 1.000.000 | 4.2 | Đối với 4 chữ số | 100.000 | 4.3 | Đối với 5 chữ số | 50.000 | 5 | Số dịch vụ nội vùng | | 5.1 | Dịch vụ nội vùng 4 chữ số | 50.000 | 5.2 | Dịch vụ nội vùng 5 chữ số | 10.000 | 5.3 | Dịch vụ nội vùng từ 6 chữ số trở lên | 5.000 | 6 | Số dịch vụ toàn quốc | | 6.1 | Dịch vụ toàn quốc 4 chữ số | 200.000 | 6.2 | Dịch vụ toàn quốc 5 chữ số | 20.000 | 6.3 | Dịch vụ toàn quốc 6 chữ số | 2.000 | 6.4 | Dịch vụ toàn quốc 7 chữ số | 1.000 | 6.5 | Dịch vụ toàn quốc từ 8 chữ số trở lên | 500 | 7 | Số dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS) | | 7.1 | Dịch vụ nhắn tin ngắn 3 chữ số | 500.000 | 7.2 | Dịch vụ nhắn tin ngắn 4 chữ số | 50.000 | 7.3 | Dịch vụ nhắn tin ngắn 5 chữ số | 10.000 | 7.4 | Dịch vụ nhắn tin ngắn 6 chữ số | 5.000 |
|
Thông tư cũng nêu rõ miễn thu lệ phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông đối với: Mạng viễn thông dùng riêng của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng; Mạng thông tin liên lạc phục vụ phòng chống thiên tai và hoạt động nhân đạo; Mạng viễn thông dùng riêng của các cơ quan Đảng, Nhà nước; Mạng viễn thông dùng riêng của các cơ quan và tổ chức quốc tế tại Việt Nam được hưởng quy chế miễn trừ ngoại giao.