Trường ĐH Văn Hóa Hà Nội, Học viện Ngân hàng điểm chuẩn tăng cao

04/10/2020 20:49

Chiều tối 4/10, trường ĐH Văn Hóa Hà Nội và Học viện Ngân hàng đã công bố điểm chuẩn, mức điểm năm nay của 2 trường tăng cao từ 2- 4 điểm tùy từng ngành. Trường ĐH Giao thông Vận tải điểm chuẩn từ 16,4 - 25 điểm. Học viện Chính sách & Phát triển và trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố điểm chuẩn chỉ từ 18-24 điểm.

Ảnh minh họa.

1. Điểm chuẩn vào trường ĐH Văn Hóa Hà Nội năm 2020 như sau:

2. Điểm chuẩn vào Học viện Ngân hàng năm 2020 như sau:

3. Trường ĐH Giao thông Vận tải: Mức điểm chuẩn từ 16,4 - 25 điểm

Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo điểm trúng tuyển và các tiêu chí xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020 như sau:

TT

Ngành/ Nhóm ngành
Chuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển

Mã ngành

(Mã xét tuyển)

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

(chỉ áp dụng với các thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện vọng

I

Trường Đại học Giao thông vận tải - Trụ sở chính tại Hà Nội - Mã tuyển sinh GHA

1

Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)

7340101

A00, A01, D01, D07

23.30

≥ 8.80

≤ 5

2

Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

7340301

A00, A01, D01, D07

23.55

≥ 8.80

≤ 4

3

Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông)

7310101

A00, A01, D01, D07

22.80

≥ 8.00

≤ 3

4

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

22.00

≥ 7.60

≤ 7

5

Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị)

7840101

A00, A01, D01, D07

21.95

≥ 8.20

≤ 2

6

Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt)

7840104

A00, A01, D01, D07

20.70

≥ 7.20

≤ 3

7

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

25.00

≥ 9.00

≤ 3

8

Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)

7580301

A00, A01, D01, D07

20.40

≥ 7.60

≤ 4

9

Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng)

7460112

A00, A01, D07

16.40

≥ 6.40

1

10

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

24.75

≥ 9.00

≤ 3

11

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)

7510104

A00, A01, D01, D07

18.00

≥ 7.60

≤ 2

12

Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)

7520320

A00, B00, D01, D07

16.05

≥ 5.20

≤ 5

13

Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

7520103

A00, A01, D01, D07

23.10

≥ 8.60

≤ 6

14

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)

7520114

A00, A01, D01, D07

23.85

≥ 7.80

≤ 2

15

Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)

7520115

A00, A01, D01, D07

21.05

≥ 8.80

1

16

Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính

7520116-01

A00, A01, D01, D07

16.70

≥ 5.80

1

17

Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe

7520116-02

A00, A01, D01, D07

16.35

≥ 3.60

1

18

Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực

7520116-03

A00, A01, D01, D07

19.40

≥ 7.40

≤ 3

19

Ngành Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, D01, D07

24.55

≥ 8.80

≤ 4

20

Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)

7520201

A00, A01, D07

21.45

≥ 7.20

≤ 2

21

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông)

7520207

A00, A01, D07

22.40

≥ 8.60

≤ 7

22

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa)

7520216

A00, A01, D07

24.05

≥ 8.80

≤ 4

23

Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

7580201

A00, A01, D01, D07

17.00

≥ 7.40

≤ 2

24

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển)

7580202

A00, A01, D01, D07

16.55

≥ 5.00

1

25

Chuyên ngành Cầu đường bộ

7580205-01

A00, A01, D01, D07

17.10

≥ 7.40

1

26

Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ

7580205-02

A00, A01, D01, D07

17.15

≥ 6.00

1

27

Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro

7580205-03

A00, A01, D01, D07

16.75

≥ 6.00

≤ 3

28

Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị

7580205-04

A00, A01, D01, D07

17.20

≥ 6.20

1

29

Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay

7580205-05

A00, A01, D01, D07

16.20

≥ 6.00

1

30

Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị

7580205-06

A00, A01, D01, D07

16.15

≥ 6.20

≤ 2

31

Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường

7580205-07

A00, A01, D01, D07

16.45

≥ 5.80

≤ 2

32

Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình

7580205-08

A00, A01, D01, D07

16.10

≥ 7.00

1

33

Ngành Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07

17.20

≥ 6.20

≤ 4

34

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)

7580205QT

A00, A01, D01, D07

16.25

≥ 6.60

1

35

Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

7480201QT

A00, A01, D01, D07

23.30

≥ 8.40

1

36

Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

7520103QT

A00, A01, D01, D07

20.70

≥ 8.20

≤ 9

37

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

7580201QT-01

A00, A01, D01, D07

16.20

≥ 4.80

≤ 3

38

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)

7580201QT-02

A00, A01, D01, D03

16.25

≥ 6.00

1

39

Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

7580301QT

A00, A01, D01, D07

16.60

≥ 7.60

≤ 2

40

Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

7340301QT

A00, A01, D01, D07

19.60

≥ 7.60

1

II

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM - Mã tuyển sinh GSA

1

Kinh tế

7310101

A00, A01, C01, D01

21.40

≥ 7.40

≤ 4

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C01, D01

22.15

≥ 7.40

≤ 2

3

Kế toán

7340301

A00, A01, C01, D01

22.00

≥ 7.40

≤ 4

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

22.30

≥ 7.60

≤ 3

5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, C01, D01

24.40

≥ 8.20

≤ 3

6

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

20.80

≥ 7.20

1

7

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

21.20

≥ 6.20

≤ 5

8

Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, D01, D07

22.95

≥ 7.20

1

9

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, C01, D01

20.60

≥ 7.40

≤ 5

10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, C01, D01

19.00

≥ 7.40

≤ 7

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, C01, D01

21.55

≥ 6.80

≤ 3

12

Kiến trúc

7580101

A00, A01, V00, V01

16.10

≥ 5.80

≤ 5

13

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

19.20

≥ 6.60

1

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, D07

16.05

≥ 5.80

≤ 2

15

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, C01, D01

19.80

≥ 7.60

≤ 2

16

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, C01, D01

19.25

≥ 6.40

≤ 8

17

Khai thác vận tải

7840101

A00, A01, C01, D01

23.65

≥ 7.20

≤ 2

18

Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế Vận tải Du lịch)

7840104

A00, A01, C01, D01

22.40

≥ 7.40

1

Ghi chú: Cách tính Tổng điểm xét tuyển (TĐXT):

TĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (Đối tượng + Khu vực) (nếu có);

Tiêu chí phụ: Đối với các thí sinh có Tổng điểm xét tuyển đúng bằng điểm trúng tuyển thì sẽ xét thêm các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên như sau:

- Ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn;

- Ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.

3. Điểm chuẩn vào Học viện Chính sách & Phát triển:

Tối ngày 4/10, Học viện Chính sách và Phát triển thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sau:

  1. Điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành

STT

Tên Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

1

Kinh tế

7310101

20.0

2

Kinh tế phát triển

7310105

19.0

3

Kinh tế quốc tế

7310106

22.75

4

Quản lý Nhà nước

7310205

18.25

5

Quản trị kinh doanh

7340101

22.5

6

Tài chính – Ngân hàng

7340201

22.25

7

Kế toán

7340301

20.25

8

Luật Kinh tế

7380107

21,0

Thời gian xác nhận nhập học và nhập học

- Thời gian: Từ 8h30 – 16h30 Thứ Năm, ngày 8/10/2020.

- Địa điểm: Học viện Chính sách và Phát triển, Khu đô thị Nam An Khánh, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội.

Lưu ý: Thí sinh mang theo bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để xác nhận nhập học; chuẩn bị các giấy tờ cần thiết theo Hướng dẫn làm thủ tục nhập học tại địa chỉ: http://apd.edu.vn.

- Tuyển sinh chương trình Chuẩn quốc tế: Những thí sinh đã đạt điểm chuẩn xét tuyển vào Học viện được đăng ký xét tuyển chương trình Chuẩn quốc tế theo quy định của Học viện. Thí sinh xem thông tin chi tiết trên website: http://apd.edu.vn/vien-dao-tao-quoc-te.

4. Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải:

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải vừa thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo đó các ngành có điểm trúng tuyển từ 20 điểm trở lên học tại Cơ sở đào tạo Hà Nội là ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24 điểm; ngành Công nghệ thông tin 23 điểm; ngành Thương mại điện tử 22.5 điểm; ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 22 điểm; ngành Quản trị doanh nghiệp 20.5 điểm; ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 20 điểm.

Thí sinh trúng tuyển nộp Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản gốc) tại Trường hoặc qua đường bưu điện để xác nhận nhập học từ ngày 5/10/2020 đến trước 17h ngày 10/10/2020. Địa chỉ: Văn phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54 Triều Khúc, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.

Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển tại địa chỉ website: www.diemthi.utt.edu.vn. Chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo, số điện thoại: 0243.552.6713; 0243.552.6714

Mã ngành

xét tuyển

Các ngành/ chuyên ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24.0

7480201

Công nghệ thông tin

23.0

7340122

Thương mại điện tử

22.5

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

22.0

7340101

Quản trị doanh nghiệp

20.5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

20.0

7340201

Tài chính – Ngân hàng

19.5

7480104

Hệ thống thông tin

19.5

7340301

Kế toán

19.0

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19.0

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

18.5

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

17.0

7840101

Khai thác vận tải

17.0

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15.5

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

15.5

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.5

7580301

Kinh tế xây dựng

15.5