Danh sách các điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 tại Hà Nội
Phục vụ cho kì thi THPTQG 2021, Hà Nội đã bố trí 188 điểm thi. Trong đó, điểm thi lớn nhất là trường THCS Trưng Vương với 45 phòng thi, tiếp đó là điểm thi trường THPT Chu Văn An với 43 phòng thi.
Hôm nay, 6/7, hơn 1 triệu thí sinh chính thức bước vào kì thi tốt nghiệp THPT 2021. Tại Hà Nội, có hơn 101.000 thí sinh đăng ký tham dự kỳ thi này, nhiều hơn 22.000 thí sinh so với năm trước.
Thành phố đã bố trí 188 điểm thi, điểm thi lớn nhất là THCS Trưng Vương với 45 phòng thi, tiếp theo là THPT Chu Văn An với 43 phòng thi, trường THCS Nguyễn Du với 41 phòng thi.
Năm 2021, để xét công nhận tốt nghiệp THPT, thí sinh giáo dục THPT phải dự thi 4 bài thi, gồm 3 bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 1 bài thi tổ hợp do thí sinh tự chọn.
Thí sinh giáo dục thường xuyên dự thi 3 bài thi, gồm 2 bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn và 1 bài thi tổ hợp do thí sinh tự chọn. Thí sinh giáo dục thường xuyên có thể đăng ký dự thi thêm bài thi Ngoại ngữ để lấy kết quả xét tuyển sinh.
Lịch thi THPTQG 2021 như sau:
14h chiều nay, 6/7, các thí sinh đến địa điểm thi làm thủ tục dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đính chính sai sót (nếu có) và nghe phổ biến quy chế thi, lịch thi. Sáng 7/7, thí sinh thi môn đầu tiên là môn Ngữ Văn, thời gian làm bài 120 phút. 7h30 các giám thị phát đề, thí sinh làm bài sau đó 5 phút.
Chiều 7/7, các thí sinh làm bài thi môn Toán trong 90 phút. Giám thị phát đề lúc 14h20, thí sinh làm bài từ 14h30.
Sáng 8/7, thi sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2021 làm các bài thi Khoa học Tự nhiên hoặc Khoa học Xã hội. Thời gian làm mỗi môn thi thành phần trong bài thi tổ hợp là 50 phút.
Chiều 8/7, thí sinh làm bài thi môn Ngoại ngữ trong 60 phút. Sáng 9/7 là buổi thi dự phòng.
Dưới đây là danh sách các điểm thi THPTQG 2021 tại Hà Nội:
Mã | Tên Điểm thi | Số phòng | Địa chỉ |
0101 | THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình | 25 | Số 50 phố Nam Cao, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, TP Hà Nội |
0102 | THPT Phan Đình Phùng | 26 | Số 30, phố Phan Đình Phùng, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội |
0103 | THCS Phan Chu Trinh quận Ba Đình | 25 | Số 24, đường Nguyễn Công Hoan, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội |
0104 | THCS Giảng Võ quận Ba Đình | 22 | Số 1, đường Trần Huy Liệu, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, TP Hà Nội |
0105 | THCS Ba Đình quận Ba Đình | 22 | Số 145, đường Hoàng Hoa Thám, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình,, TP Hà Nội |
0106 | THPT Phạm Hồng Thái | 21 | Số 1 Phố Nguyễn Văn Ngọc, phường Cống Vị, quận Ba Đình, TP Hà Nội |
0201 | THCS Nguyễn Du quận Hoàn Kiếm | 41 | 44 phố Hàng Quạt, phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
0202 | THCS Trưng Vương quận Hoàn Kiếm | 45 | 26 phố Hàng Bài, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm,TP Hà Nội |
0203 | THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm | 22 | Số 8 phố Hai Bà Trưng, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
0204 | THPT Việt Đức | 23 | Số 47 Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
0301 | THCS Lê Ngọc Hân quận Hai Bà Trưng | 23 | Phố Thi Sách, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
0302 | THCS Vân Hồ quận Hai Bà Trưng | 18 | 193 Phố Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
0303 | THCS Hà Huy Tập quận Hai Bà Trưng | 20 | Số 19 Ngõ 204 Phố Hồng Mai, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
0304 | THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | 22 | Số 174 Hồng Mai, phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
0305 | THPT Thăng Long | 21 | Số 44 phố Tạ Quang Bửu, phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
0306 | THPT Trần Nhân Tông | 20 | Số 15 phố Hương Viên, phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
0401 | THPT Quang Trung-Đống Đa | 24 | Số 178 Đường Láng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP Hà Nội |
0402 | THPT Kim Liên | 26 | Số 1 Ngõ 4C Đặng Văn Ngữ, phường Trung Tự, quận Đống Đa, TP Hà Nội |
0403 | THCS Đống Đa quận Đống Đa | 22 | Số 28 Phố Lương Định Của, phường Kim Liên, quận Đống Đa, TP Hà Nội |
0404 | THPT Đống Đa | 24 | Số 10 ngõ Quan Thổ 1 Phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, TP Hà Nội |
0405 | THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa | 22 | Số 195 Ngõ Xã Đàn II, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, TP Hà Nội |
0406 | THPT Phan Huy Chú-Đống Đa | 22 | Số 34, Ngõ 49, phố Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, TP Hà Nội |
0407 | THCS Thái Thịnh quận Đống Đa | 18 | Số 131a Phố Thái Thịnh, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP Hà Nội |
0408 | THCS Nguyễn Trường Tộ quận Đống Đa | 18 | Số 20 Ngõ 5 Láng Hạ, phường Ô chợ Dừa, quận Đống Đa, TP Hà Nội |
0409 | THCS Bế Văn Đàn quận Đống Đa | 18 | Số 181 Nguyễn Lương Bằng, phường Quang Trung, quận Đống Đa, TP Hà Nội |
0410 | THCS Lý Thường Kiệt quận Đống Đa | 12 | 104 Nguyễn Khuyến, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, TP Hà Nội |
0501 | THPT Chu Văn An | 43 | Số 10 Thuỵ Khuê, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
0502 | THCS Nhật Tân quận Tây Hồ | 20 | 474 Lạc Long Quân, quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
0503 | THPT Tây Hồ | 21 | Số 41, phố Phú Thượng, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
0601 | THCS Lê Quý Đôn quận Cầu Giấy | 32 | Số 68, đường Nguyễn Văn Huyên, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. |
0602 | THCS Dịch Vọng quận Cầu Giấy | 29 | Số 186, đường Nguyễn Khánh Toàn, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. |
0603 | THCS Nghĩa Tân quận Cầu Giấy | 39 | Số 14, đường Tô Hiệu, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
0604 | THPT Cầu Giấy | 23 | Ngõ 118, Đường Nguyễn Khánh Toàn, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
0605 | THPT chuyên Hà Nội Amsterdam | 39 | Số 1 đường Hoàng Minh Giám, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
0606 | THCS&THPT Nguyễn Tất Thành | 37 | Số 136 Đường Xuân Thuỷ, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
0607 | THPT Yên Hòa | 24 | Số 251 Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
0608 | THCS&THPT Lương Thế Vinh | 28 | C5 khu đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
0609 | THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy | 32 | Số 6 Trần Quốc Hoàn, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
0610 | THCS Yên Hòa quận Cầu Giấy | 20 | Số 226 đường Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
0701 | THPT Khương Đình | 37 | Ngách 29/78 Khương Hạ, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội. |
0702 | THCS Việt Nam-Angiêri quận Thanh Xuân | 28 | Phố Nguyễn Quý Đức, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
0703 | THPT Nhân Chính | 17 | Phố Ngụy Như Kon Tum, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
0704 | THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 21 | Ngõ 477 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
0705 | THCS Khương Đình quận Thanh Xuân | 28 | Số 16, phố Khương Hạ, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
0706 | THCS Phan Đình Giót quận Thanh Xuân | 27 | Số 3- phố Nhân Hoà, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
0707 | THCS Thanh Xuân quận Thanh Xuân | 25 | Ngõ 143, đường Nguyễn Tuân, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
0801 | THCS Hoàng Liệt quận Hoàng Mai | 36 | Số 1 Đường Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
0802 | THPT Việt Nam-Ba Lan | 25 | Số 1 ngõ 48, đường Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
0803 | THPT Hoàng Văn Thụ | 20 | Số 234 Đường Lĩnh Nam, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
0804 | THPT Trương Định | 21 | Số 204 phố Tân Mai, phường Tân Mai, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
0805 | GDNN-GDTX quận Hoàng Mai | 16 | Số 8 ngõ 22, tổ 5, đường Khuyến Lương, phường Trần Phú, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
0901 | THPT Thạch Bàn | 29 | Tổ 12, phường Thạch Bàn, quận Long Biên, TP Hà Nội |
0902 | THCS Sài Đồng quận Long Biên | 30 | Số 11 Ngõ 557 Đường Nguyễn Văn Linh, phường Sài Đồng, quận Long Biên, TP Hà Nội |
0903 | THCS Gia Thụy quận Long Biên | 27 | Số 562, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên, TP Hà Nội |
0904 | THPT Lý Thường Kiệt | 15 | Tổ 12, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, TP Hà Nội |
0905 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 18 | Số 27 ngõ 298, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, TP Hà Nội |
0906 | THPT Phúc Lợi | 24 | Tổ 4 phường Phúc Lợi, quận Long Biên, TP Hà Nội |
1001 | THCS&THPT Newton | 33 | Khu dự án TNR Gold Mark City, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
1002 | THPT Khoa học Giáo dục | 26 | Phố Kiều Mai, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
1003 | THCS Phúc Diễn quận Bắc Từ Liêm | 28 | 40 Đức Diễn, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
1004 | THCS Xuân Đỉnh quận Bắc Từ Liêm | 24 | 188 Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
1005 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 24 | Đường Võ Quý Huân, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
1006 | THPT Xuân Đỉnh | 22 | Số 178, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
1101 | THCS Ngũ Hiệp huyện Thanh Trì | 22 | Thôn Việt Yên, Xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
1102 | THCS Thị trấn Văn Điển huyện Thanh Trì | 18 | Khu đô thị mới Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
1103 | THPT Ngô Thì Nhậm | 19 | Xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
1104 | THPT Ngọc Hồi | 18 | Xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
1105 | THPT Đông Mỹ | 16 | Xã Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
1106 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 18 | Thôn Đại Áng, xã Đại Áng, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
1201 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 21 | Thôn Thuận Tốn, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
1202 | THCS Yên Thường huyện Gia Lâm | 20 | Thôn Yên Khê, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
1203 | THPT Yên Viên | 17 | Thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
1204 | THPT Cao Bá Quát-Gia Lâm | 18 | Số 57 đường Cổ Bi, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
1205 | THPT Dương Xá | 18 | Số 48 đường Ỷ Lan, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
1206 | THCS Cao Bá Quát huyện Gia Lâm | 18 | KĐT Đặng Xá 2, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
1207 | THCS Dương Xá huyện Gia Lâm | 17 | Số 28, đường Ỷ Lan, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
1208 | THCS Đa Tốn huyện Gia Lâm | 13 | Thôn Đào Xuyên, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
1301 | THPT Bắc Thăng Long | 24 | Thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
1302 | THPT Cổ Loa | 21 | Đường Đông Hội, xã Đông Hội, huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
1303 | THCS Việt Hùng huyện Đông Anh | 21 | Trường THCS Liên Hà, thôn Châu Phong, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
1304 | THCS Cổ Loa huyện Đông Anh | 22 | Thôn Nhồi Trên, xã Cổ Loa, huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
1305 | THCS Hải Bối huyện Đông Anh | 23 | Thôn Cổ Điển, xã Hải Bối, huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
1306 | THCS Bắc Hồng huyện Đông Anh | 23 | Thôn Phù Liễn, xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
1307 | THCS Dục Tú huyện Đông Anh | 22 | Thôn Dục Tú 2, xã Dục Tú, huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
1308 | THPT Liên Hà | 23 | Thôn Lỗ Khê, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
1309 | THPT Vân Nội | 22 | Thôn Ba Chữ, xã Vân Nội, huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
1310 | GDNN-GDTX huyện Đông Anh | 18 | Xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
1401 | THPT Đa Phúc | 20 | Số 19 đường Núi Đôi, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
1402 | THPT Minh Phú | 20 | Thôn Phú Thịnh, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
1403 | GDNN-GDTX huyện Sóc Sơn | 19 | Thôn Miếu Thờ, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
1404 | THPT Kim Anh | 19 | Thôn Kim Anh, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
1405 | THPT Sóc Sơn | 20 | Km số 1 Quốc lộ 2, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
1406 | THPT Trung Giã | 18 | Phố Nỉ, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
1407 | THPT Xuân Giang | 16 | Khu Thá, xã Xuân Giang, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
1408 | THCS Minh Phú huyện Sóc Sơn | 17 | Thôn Minh Phú, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
1409 | THCS Phù Linh huyện Sóc Sơn | 16 | Thôn Phù Mã, xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
1410 | THCS Mai Đình huyện Sóc Sơn | 17 | Thôn Mai Đình, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
1501 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 24 | Số 560B đường Quang Trung, phường La Khê, quận Hà Đông, TP Hà Nội |
1502 | THPT Lê Quý Đôn-Hà Đông | 25 | Số 4 Phố Nhuệ Giang, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP Hà Nội |
1503 | THPT Quang Trung-Hà Đông | 24 | Ngõ 2 đường Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, TP Hà Nội |
1504 | THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông | 24 | Số 157, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP Hà Nội |
1505 | THPT Lê Lợi | 20 | 72 Phố Bà Triệu, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP Hà Nội |
1506 | THCS Mỗ Lao quận Hà Đông | 24 | Khu Đô Thị Mỗ Lao, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội |
1507 | THCS Văn Yên quận Hà Đông | 24 | KĐT Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, TP Hà Nội |
1508 | THCS Nguyễn Trãi quận Hà Đông | 22 | Số 2 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP Hà Nội |
1601 | THPT Sơn Tây | 34 | Số 57 đường Đền Và, phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội |
1602 | THPT Tùng Thiện | 22 | Số 20 phố Tùng Thiện, phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội |
1603 | Hữu Nghị 80 | 24 | Số 109, đường Đền Và, phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội |
1604 | THPT Xuân Khanh | 15 | Số 175, đường Đá Bạc, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội |
1701 | THPT Ba Vì | 21 | Thôn 7, xã Ba Trại, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
1702 | THPT Quảng Oai | 21 | Số 288 đường Quảng Oai, thôn Hưng Đạo, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
1703 | THPT Ngô Quyền-Ba Vì | 19 | Xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
1704 | THCS Vật Lại huyện Ba Vì | 17 | Thôn Vật Lại 3, xã Vật Lại, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
1705 | THCS Tản Hồng huyện Ba Vì | 16 | Thôn Vân Sa, xã Tản Hồng, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
1706 | THCS Cổ Đô huyện Ba Vì | 14 | Thôn Kiều Mộc, xã Cổ Đô, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
1707 | THCS Phú Sơn huyện Ba Vì | 14 | Thôn Đông Hữu, xã Phú Sơn, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
1708 | THPT Bất Bạt | 18 | Thôn Khê Thượng, xã Sơn Đà, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
1709 | THPT Minh Quang | 13 | Thôn Lặt, xã Minh Quang, huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
1801 | THPT Ngọc Tảo | 25 | Thôn 8, xã Ngọc Tảo, huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội |
1802 | Hữu Nghị T78 | 25 | Xã Thọ Lộc, huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội |
1803 | THCS Phụng Thượng huyện Phúc Thọ | 18 | Thôn 5, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội |
1804 | THCS Võng Xuyên huyện Phúc Thọ | 17 | Thôn Nam Võng Ngoại, xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội |
1805 | THPT Vân Cốc | 20 | Thôn 6, xã Vân Nam, huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội |
1901 | THPT Thạch Thất | 25 | Số 120 đường 420, xã Kim Quan, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội |
1902 | THCS Bình Phú huyện Thạch Thất | 24 | Thôn Thái Hòa, xã Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội |
1903 | THPT Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 23 | Thôn Mục Uyên 1, xã Tân Xã, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội |
1904 | THPT Bắc Lương Sơn | 18 | Thôn 2, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội |
1905 | THPT Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất | 24 | Thôn Bình Xá, xã Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội |
1906 | THCS Thạch Thất huyện Thạch Thất | 20 | Tổ dân phố Đồng Cam, thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội |
1907 | THCS Bình Yên huyện Thạch Thất | 22 | Thôn Sen Trì, xã Binh Yên, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội |
2001 | THPT Quốc Oai | 26 | Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
2002 | THPT Minh Khai | 24 | Thôn Đĩnh Tú, xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
2003 | THCS Sài Sơn huyện Quốc Oai | 21 | Thôn Thụy Khuê, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
2004 | THPT Cao Bá Quát-Quốc Oai | 21 | Thôn Thổ Ngõa, xã Tân Hoà, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
2005 | THPT Phan Huy Chú-Quốc Oai | 20 | Thôn Sài Khê, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
2101 | THPT Xuân Mai | 25 | Tổ 5 khu Tân Bình, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
2102 | THPT Chúc Động | 25 | Xóm Bến, xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
2103 | THPT Chương Mỹ A | 24 | Số 42, Khu Yên Sơn, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
2104 | THPT Chương Mỹ B | 22 | Xã Đồng Phú, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
2105 | THPT Lâm Nghiệp | 23 | Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
2106 | GDNN-GDTX huyện Chương Mỹ | 14 | Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
2107 | THCS Bê Tông huyện Chương Mỹ | 18 | Thôn Xuân Trung, xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
2108 | THCS thị trấn Chúc Sơn huyện Chương Mỹ | 14 | Tổ dân phố Đông Sơn, thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
2201 | THPT Hồng Thái | 31 | Cụm 8, xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, TP Hà Nội |
2202 | THPT Đan Phượng | 29 | Số 19 phố Phan Đình Phùng, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, TP Hà Nội |
2203 | THPT Tân Lập | 20 | Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng, TP Hà Nội |
2204 | THCS Tân Hội huyện Đan Phượng | 26 | Số 02, đường Phan Xích, thôn Phan Long, xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, TP Hà Nội |
2301 | THCS An Khánh huyện Hoài Đức | 28 | Thôn Vân Lũng, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội |
2302 | THPT Hoài Đức B | 22 | Thôn Ngãi Cầu, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội |
2303 | THPT Hoài Đức A | 23 | Thôn Yên Bệ, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội |
2304 | THPT Vạn Xuân-Hoài Đức | 18 | Đội 2, xã Cát Quế, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội |
2305 | THCS Vân Côn huyện Hoài Đức | 22 | thôn Vân Côn, xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội |
2401 | THPT Nguyễn Du-Thanh Oai | 27 | Km 16+500 quốc lộ 21B, xã Dân Hoà, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
2402 | THPT Thanh Oai A | 24 | Thôn Văn Quán, xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
2403 | THPT Thanh Oai B | 23 | Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
2404 | THCS Phương Trung huyện Thanh Oai | 24 | Đường Làng Chuông, xã phương Trung, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
2501 | THPT Mỹ Đức B | 31 | Xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội |
2502 | THPT Hợp Thanh | 22 | Thôn Vài, xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội |
2503 | THPT Mỹ Đức A | 21 | Thôn Văn Giang, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội |
2504 | THCS Hương Sơn huyện Mỹ Đức | 23 | Thôn Đục Khê, xã Hương sơn, huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội |
2601 | THPT Ứng Hòa A | 24 | Số 175 Nguyễn Thượng Hiền, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
2602 | THPT Ứng Hòa B | 22 | Thôn Đồng Xung, xã Đồng Tân, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
2603 | THPT Trần Đăng Ninh | 25 | Xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
2604 | THPT Lưu Hoàng | 20 | Xã Lưu Hoàng, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
2701 | THPT Thường Tín | 23 | Tổ dân phố Trần Phú, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
2702 | THPT Tô Hiệu-Thường Tín | 22 | Thôn An Duyên, xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
2703 | THPT Lý Tử Tấn | 22 | Thôn Lộc Dư, xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
2704 | THPT Nguyễn Trãi-Thường Tín | 23 | Xã Nhị Khê, huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
2705 | THPT Vân Tảo | 19 | Số 34 Vân Hòa, xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
2706 | THCS Tô Hiệu huyện Thường Tín | 15 | Thôn An Duyên, xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
2801 | THPT Phú Xuyên B | 31 | Thôn Tri Thủy, xã Tri Thuỷ, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội |
2802 | THPT Phú Xuyên A | 25 | Tiểu khu Phú Mỹ, thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội |
2803 | THPT Đồng Quan | 24 | Thôn Phượng Vũ, xã Phượng Dực, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội |
2804 | THPT Tân Dân | 22 | Thôn Đại Nghiệp, xã Tân Dân, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội |
2805 | THCS thị trấn Phú Xuyên huyện Phú Xuyên | 14 | Tiểu khu Thao Chính, thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội |
2901 | THPT Quang Minh | 22 | Tổ 2, thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
2902 | THPT Tiến Thịnh | 19 | Thôn Chu Trần, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
2903 | THPT Tiền Phong | 16 | Thôn Trung Hậu Đoài, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
2904 | THPT Tự Lập | 18 | Thôn Phú Mỹ, xã Tự Lập, huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
2905 | GDNN-GDTX huyện Mê Linh | 17 | Khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh, TP Hà Nội. |
2906 | THCS Phạm Hồng Thái huyện Mê Linh | 19 | Thôn 1 xã Thạch Đà, huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
3001 | THCS Tây Mỗ quận Nam Từ Liêm | 27 | Số 2 phố Cầu Cốc, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
3002 | THPT Xuân Phương | 25 | Phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
3003 | THCS&THPT Marie Curie | 25 | Lô TH1 phố Trần Văn Lai KĐT Mỹ Đình Mễ Trì, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
3004 | THPT Đại Mỗ | 22 | Tổ dân phố An Thái, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
3005 | THCS Mễ Trì quận Nam Từ Liêm | 24 | Số 6 phố Đồng Me, Mễ Trì Hạ, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
3006 | THCS Nam Từ Liêm quận Nam Từ Liêm | 22 | Số 26, phố Thị Cấm, Khu đô thị mới Xuân Phương, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
3007 | THCS Xuân Phương quận Nam Từ Liêm | 17 | Đường Foresa 9, khu đô thị sinh thái Xuân Phương, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |