Phân tích phổ điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021 chi tiết từ Bộ GDĐT
Bộ GDĐT vừa công bố điểm thi tốt nghiệp THPT 2021. Sau đây là phổ điểm tất cả các môn thi.
Phân tích phổ điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021 chi tiết từ Bộ GDĐT
Bộ GDĐT vừa công bố điểm thi tốt nghiệp THPT 2021. Sau đây là phổ điểm tất cả các môn thi.
Môn Toán:
Điểm | 0 | 0.20 | 0.40 | 0.60 | 0.80 | 1.00 | 1.20 | 1.40 | 1.60 | 1.80 | 2.00 | 2.20 | 2.40 |
Số lượng | 1 | 0 | 0 | 11 | 22 | 85 | 199 | 464 | 856 | 1,488 | 2,370 | 3,379 | 4,613 |
Điểm | 2.60 | 2.80 | 3.00 | 3.20 | 3.40 | 3.60 | 3.80 | 4.00 | 4.20 | 4.40 | 4.60 | 4.80 | 5.00 |
Số lượng | 5,929 | 6,920 | 8,145 | 9,450 | 10,673 | 11,987 | 13,454 | 14,986 | 16,519 | 17,928 | 19,593 | 21,730 | 23,301 |
Điểm | 5.20 | 5.40 | 5.60 | 5.80 | 6.00 | 6.20 | 6.40 | 6.60 | 6.80 | 7.00 | 7.20 | 7.40 | 7.60 |
Số lượng | 24,943 | 26,711 | 28,011 | 29,725 | 31,210 | 32,877 | 34,974 | 37,229 | 39,978 | 43,491 | 46,401 | 50,532 | 52,947 |
Điểm | 7.80 | 8.00 | 8.20 | 8.40 | 8.60 | 8.80 | 9.00 | 9.20 | 9.40 | 9.60 | 9.80 | 10 | |
Số lượng | 53,972 | 53,133 | 49,929 | 44,855 | 37,943 | 29,562 | 20,147 | 11,097 | 5,049 | 1,647 | 358 | 52 |
Tổng số thí sinh | 980,876 | ||
Điểm trung bình | 6.61 | ||
Điểm trung vị | 7.0 | ||
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 119 | 0.01% | |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 170,802 | 17.41% | |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 7.8 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Toán của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 980,876 thí sinh tham gia thi bài thi Toán, trong đó điểm trung bình là 6.61 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.8 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 119 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 170,802 (chiếm tỷ lệ 17.41%).
Môn Văn:
Điểm | 0 | 0.25 | 0.50 | 0.75 | 1.00 | 1.25 | 1.50 | 1.75 | 2.00 | 2.25 | 2.50 |
Số lượng | 26 | 10 | 45 | 68 | 23 | 563 | 820 | 984 | 1,667 | 1,879 | 2,995 |
Điểm | 2.75 | 3.00 | 3.25 | 3.50 | 3.75 | 4.00 | 4.25 | 4.50 | 4.75 | 5.00 | 5.25 |
Số lượng | 3,545 | 5,471 | 6,286 | 9,261 | 11,039 | 15,660 | 15,899 | 21,209 | 19,645 | 36,576 | 34,062 |
Điểm | 5.50 | 5.75 | 6.00 | 6.25 | 6.50 | 6.75 | 7.00 | 7.25 | 7.50 | 7.75 | 8.00 |
Số lượng | 46,984 | 49,332 | 67,666 | 63,635 | 79,011 | 70,018 | 80,860 | 61,989 | 67,307 | 51,504 | 51,868 |
Điểm | 8.25 | 8.50 | 8.75 | 9.00 | 9.25 | 9.50 | 9.75 | 10 | |||
Số lượng | 33,091 | 29,020 | 16,919 | 10,764 | 3,181 | 951 | 69 | 3 |
Tổng số thí sinh | 978,027 | ||
Điểm trung bình | 6.47 | ||
Điểm trung vị | 6.5 | ||
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 172 | 0.02% | |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 117,915 | 12.06% | |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 7.0 | ||
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ văn của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 978,027 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn trong đó điểm trung bình là 6.47 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 172 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 117,915 (chiếm tỷ lệ 12.06%).
Môn Tiếng Anh:
Điểm | 0 | 0.20 | 0.40 | 0.60 | 0.80 | 1.00 | 1.20 | 1.40 | 1.60 | 1.80 | 2.00 | 2.20 | 2.40 |
Số lượng | 1 | 0 | 0 | 3 | 34 | 106 | 361 | 713 | 1,619 | 3,302 | 5,868 | 8,732 | 12,280 |
Điểm | 2.60 | 2.80 | 3.00 | 3.20 | 3.40 | 3.60 | 3.80 | 4.00 | 4.20 | 4.40 | 4.60 | 4.80 | 5.00 |
Số lượng | 16,517 | 20,491 | 23,980 | 26,527 | 28,537 | 29,183 | 29,498 | 29,504 | 28,943 | 28,317 | 27,791 | 26,867 | 25,860 |
Điểm | 5.20 | 5.40 | 5.60 | 5.80 | 6.00 | 6.20 | 6.40 | 6.60 | 6.80 | 7.00 | 7.20 | 7.40 | 7.60 |
Số lượng | 24,631 | 23,337 | 22,660 | 21,964 | 21,090 | 20,102 | 19,403 | 18,911 | 18,665 | 18,354 | 18,464 | 18,219 | 18,498 |
Điểm | 7.80 | 8.00 | 8.20 | 8.40 | 8.60 | 8.80 | 9.00 | 9.20 | 9.40 | 9.60 | 9.80 | 10 | |
Số lượng | 18,915 | 19,319 | 20,258 | 21,176 | 22,490 | 23,724 | 24,471 | 24,251 | 21,582 | 16,586 | 10,543 | 4,345 |
Tổng số thí sinh | 866,993 | |
Điểm trung bình | 5.84 | |
Điểm trung vị | 5.60 | |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 144 | 0.02% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 349,175 | 40.27% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 4.0 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 866,993 thí sinh tham gia thi bài thi Tiếng Anh trong đó điểm trung bình là 5.84 điểm, điểm trung vị là 5.6 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 144 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 349,175 (chiếm tỷ lệ 40.27 %).
Môn Vật lý:
Điểm | 0 | 0.25 | 0.50 | 0.75 | 1.00 | 1.25 | 1.50 | 1.75 | 2.00 | 2.25 | 2.50 |
Số lượng | 5 | 2 | 1 | 3 | 14 | 37 | 76 | 162 | 277 | 494 | 819 |
Điểm | 2.75 | 3.00 | 3.25 | 3.50 | 3.75 | 4.00 | 4.25 | 4.50 | 4.75 | 5.00 | 5.25 |
Số lượng | 1,223 | 1,654 | 2,319 | 3,199 | 4,275 | 5,483 | 6,870 | 8,403 | 9,923 | 11,734 | 13,216 |
Điểm | 5.50 | 5.75 | 6.00 | 6.25 | 6.50 | 6.75 | 7.00 | 7.25 | 7.50 | 7.75 | 8.00 |
Số lượng | 14,780 | 16,697 | 18,068 | 19,699 | 21,277 | 2,2691 | 24,018 | 25,218 | 25,506 | 24,783 | 22,154 |
Điểm | 8.25 | 8.50 | 8.75 | 9.00 | 9.25 | 9.50 | 9.75 | 10 | |||
Số lượng | 17,931 | 11,663 | 6,858 | 3,176 | 1,239 | 360 | 83 | 14 |
Tổng số thí sinh | 346,404 | |
Điểm trung bình | 6.56 | |
Điểm trung vị | 6.75 | |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 25 | 0.01 |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 45,239 | 13.06 |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 7.5 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Vật lí của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 346,404 thí sinh tham gia thi bài thi Vật lí trong đó điểm trung bình là 6.56 điểm, điểm trung vị là 6.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 25 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 45,239 (chiếm tỷ lệ 13.06%).
Môn Hóa học:
Điểm | 0 | 0.25 | 0.50 | 0.75 | 1.00 | 1.25 | 1.50 | 1.75 | 2.00 | 2.25 | 2.50 |
Số lượng | 10 | 1 | 1 | 20 | 26 | 90 | 151 | 334 | 612 | 984 | 1,519 |
Điểm | 2.75 | 3.00 | 3.25 | 3.50 | 3.75 | 4.00 | 4.25 | 4.50 | 4.75 | 5.00 | 5.25 |
Số lượng | 2,226 | 2,957 | 3,876 | 4,733 | 5,886 | 6,751 | 7,966 | 8,816 | 9,797 | 10,575 | 11,386 |
Điểm | 5.50 | 5.75 | 6.00 | 6.25 | 6.50 | 6.75 | 7.00 | 7.25 | 7.50 | 7.75 | 8.00 |
Số lượng | 12,162 | 13,227 | 13,782 | 14,820 | 15,999 | 17,572 | 19,818 | 22,463 | 25,721 | 27,138 | 26,071 |
Điểm | 8.25 | 8.50 | 8.75 | 9.00 | 9.25 | 9.50 | 9.75 | 10 | |||
Số lượng | 22,441 | 16,398 | 10,620 | 5,998 | 3,051 | 1,404 | 495 | 149 |
Tổng số thí sinh | 348,046 | |
Điểm trung bình | 6.63 | |
Điểm trung vị | 7.0 | |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 58 | 0.02% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 56,756 | 16.31% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 7.75 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Hoá học của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 348,046 thí sinh tham gia thi bài thi Hoá học trong đó điểm trung bình là 6.63 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 58 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 56,756 (chiếm tỷ lệ 16.31%).
Môn Sinh học:
Điểm | 0 | 0.25 | 0.50 | 0.75 | 1.00 | 1.25 | 1.50 | 1.75 | 2.00 | 2.25 | 2.50 |
Số lượng | 25 | 1 | 1 | 11 | 37 | 109 | 176 | 364 | 620 | 1,293 | 1,924 |
Điểm | 2.75 | 3.00 | 3.25 | 3.50 | 3.75 | 4.00 | 4.25 | 4.50 | 4.75 | 5.00 | 5.25 |
Số lượng | 30,00 | 4,446 | 6,443 | 8,857 | 12,247 | 15,363 | 18,299 | 21,491 | 23,553 | 25,053 | 25,198 |
Điểm | 5.50 | 5.75 | 6.00 | 6.25 | 6.50 | 6.75 | 7.00 | 7.25 | 7.50 | 7.75 | 8.00 |
Số lượng | 24,625 | 22,761 | 20,935 | 18,435 | 16,058 | 13,578 | 11,462 | 9,487 | 7,876 | 6,530 | 5,185 |
Điểm | 8.25 | 8.50 | 8.75 | 9.00 | 9.25 | 9.50 | 9.75 | 10 | |||
Số lượng | 4,143 | 3,375 | 2,712 | 2,139 | 1,720 | 1,410 | 1,080 | 582 |
Tổng số thí sinh | 302.604 | |
Điểm trung bình | 5.51 | |
Điểm trung vị | 5.5 | |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 75 | 0.02% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 118.260 | 34.52% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 5.25 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 342,604 thí sinh tham gia thi bài thi Sinh học trong đó điểm trung bình là 5.51 điểm, điểm trung vị là 5.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 5.25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 75 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 118,260 (chiếm tỷ lệ 34.52%).
Môn Lịch sử:
Tổng số thí sinh | 637,005 | |
Điểm trung bình | 4.97 | |
Điểm trung vị | 4.75 | |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 540 | 0.08% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 331,429 | 52.03% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 4.0 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Lịch sử của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 637,005 thí sinh tham gia thi bài thi Lịch sử trong đó điểm trung bình là 4.97 điểm, điểm trung vị là 4.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 540 (chiếm tỷ lệ 0.08%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 331,429 (chiếm tỷ lệ 52.03%).
Môn Địa lý:
Điểm | 0 | 0.25 | 0.50 | 0.75 | 1.00 | 1.25 | 1.50 | 1.75 | 2.00 | 2.25 | 2.50 |
Số lượng | 94 | 1 | 3 | 9 | 11 | 26 | 42 | 72 | 142 | 250 | 390 |
Điểm | 2.75 | 3.00 | 3.25 | 3.50 | 3.75 | 4.00 | 4.25 | 4.50 | 4.75 | 5.00 | 5.25 |
Số lượng | 585 | 799 | 1,131 | 1,615 | 2,135 | 2,993 | 4,207 | 6,134 | 8,591 | 11,809 | 16,297 |
Điểm | 5.50 | 5.75 | 6.00 | 6.25 | 6.50 | 6.75 | 7.00 | 7.25 | 7.50 | 7.75 | 8.00 |
Số lượng | 21,550 | 27,970 | 34,965 | 41,539 | 47,203 | 52,701 | 55,115 | 54,987 | 52,209 | 46,398 | 39,808 |
Điểm | 8.25 | 8.50 | 8.75 | 9.00 | 9.25 | 9.50 | 9.75 | 10 | |||
Số lượng | 32,442 | 24,503 | 17,796 | 11,887 | 7,156 | 3,867 | 1,478 | 227 |
Tổng số thí sinh | 631,137 | |
Điểm trung bình | 6.96 | |
Điểm trung vị | 7.0 | |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 118 | 0.02% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 29,230 | 4.63% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 7.0 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Địa lí của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 631.137 thí sinh tham gia thi bài thi Địa lí trong đó điểm trung bình là 6.96 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 118 (chiếm tỷ lệ 0.02%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 29,230 (chiếm tỷ lệ 4.63%).
Môn Giáo dục Công dân:
Điểm | 0 | 0.25 | 0.50 | 0.75 | 1.00 | 1.25 | 1.50 | 1.75 | 2.00 | 2.25 | 2.50 |
Số lượng | 24 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | 12 | 10 | 19 | 45 | 56 |
Điểm | 2.75 | 3.00 | 3.25 | 3.50 | 3.75 | 4.00 | 4.25 | 4.50 | 4.75 | 5.00 | 5.25 |
Số lượng | 92 | 113 | 170 | 305 | 376 | 579 | 819 | 1,111 | 1,581 | 2,083 | 2,727 |
Điểm | 5.50 | 5.75 | 6.00 | 6.25 | 6.50 | 6.75 | 7.00 | 7.25 | 7.50 | 7.75 | 8.00 |
Số lượng | 3,772 | 4,978 | 6,489 | 8,537 | 11,107 | 13,730 | 17,285 | 21,016 | 25,446 | 29,990 | 35,000 |
Điểm | 8.25 | 8.50 | 8.75 | 9.00 | 9.25 | 9.50 | 9.75 | 10 | |||
Số lượng | 39,779 | 44,186 | 49,057 | 51,560 | 52,868 | 50,343 | 40,169 | 18,680 |
Tổng số thí sinh | 534,123 | |
Điểm trung bình | 8.37 | |
Điểm trung vị | 8.5 | |
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 29 | 0.01% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 5,321 | 1.00% |
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất | 9.25 |
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn Giáo dục công dân của cả nước năm 2021 cho thấy: Có 534,123 thí sinh tham gia thi bài thi Giáo dục công dân trong đó điểm trung bình là 8.37 điểm, điểm trung vị là 8.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 9.25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 29 (chiếm tỷ lệ 0.01%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 5,321 (chiếm tỷ lệ 1.00 %).