Lịch nghỉ Tết Nguyên đán của học sinh một số tỉnh, thành phố

PV (Tổng hợp) 05/01/2023 09:18

Các địa phương trên cả nước đã lần lượt công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán cho học sinh. Đến hiện tại, Bắc Giang, Hà Nội là địa phương có số ngày nghỉ ít nhất.

STTTỉnh thànhLịch nghỉ
1An Giang

19/1 - 29/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

2Bà Rịa - Vũng Tàu

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

3Bắc Ninh

20/1 - 29/1 (Âm lịch từ 29 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

4Bắc Giang

20/1 - 26/1 (Âm lịch từ 29 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng)

5Bình Phước

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

6Bình Dương

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

7Bình Định

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

8Bình Thuận

16/1 - 28/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng)

9Bến Tre

19/1 - 29/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

10Cần Thơ

19/1 - 29/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

11Cao Bằng

19/1 - 27/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 6 tháng Giêng)

12Đắk Nông

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

13Đồng Tháp

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

14Đồng Nai

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

15Điện Biên

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

16Gia Lai

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

17Hà Tĩnh

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

18Hà Nội

19/1 - 26/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng)

19Hà Nam

20/1 - 28/1 (Âm lịch từ 29 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng)

20Hà Giang

18/1 - 28/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đế 7 tháng Giêng)

21Hải Phòng

16/1 - 28/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng)

22Hải Dương

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

23Kon Tum

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

24Khánh Hòa

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

25Kiên Giang

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

26Lào Cai

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

27Long An

16/1 - 28/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng)

28Lai Châu

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

29Ninh Bình

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

30Ninh Thuận16/1 - 28/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 7 tháng Giêng)
31Nam Định19/1 - 29/1 (Âm lịch từ 28 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)
32Quảng Ninh

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

33Quảng Nam

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

34Quảng Ngãi

18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

35Sóc Trăng

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

36Trà Vinh

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

37Thanh Hoá

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

38Tiền Giang

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

39TP HCM18/1 - 26/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng)
40Phú Thọ18/1 - 29/1 (Âm lịch từ 27 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)
41Yên Bái

16/1 - 29/1 (Âm lịch từ 25 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

42Vĩnh Phúc

20/1 - 29/1 (Âm lịch từ 29 tháng Chạp đến 8 tháng Giêng)

[Học sinh nghỉ Tết âm lịch năm 2023 như thế nào?]

PV (Tổng hợp)