1. Tổ hợp 3 môn xét tuyển: Toán, Vật lí, Hóa học
Điểm
|
<=1
|
<=2
|
<=3
|
<=4
|
<=5
|
<=6
|
<=7
|
<=8
|
<=9
|
<=10
|
<=11
|
<=12
|
<=13
|
<=14
|
<=15
|
Số lượng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
3
|
22
|
100
|
247
|
390
|
508
|
799
|
1217
|
1949
|
3024
|
4460
|
Điểm
|
<=16
|
<=17
|
<=18
|
<=19
|
<=20
|
<=21
|
<=22
|
<=23
|
<=24
|
<=25
|
<=26
|
<=27
|
<=28
|
<=29
|
<=30
|
Số lượng
|
6639
|
9454
|
13149
|
17775
|
23602
|
29315
|
33912
|
36274
|
35980
|
30413
|
20845
|
10400
|
3583
|
744
|
48
|
Tổng số thí sinh: 284.854
Trung bình: 21.46
Trung vị: 21.9.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 23
Kết quả phân tích điểm thi theo tổ hợp 3 môn xét tuyển Toán, Vật lí, Hóa học cho thấy: Điểm trung bình là 21,46 điểm, điểm trung vị là 21,9 điểm; tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 23 điểm.
2. Tổ hợp 3 môn xét tuyển: Toán, Hóa học, Sinh học
Điểm
|
<=1
|
<=2
|
<=3
|
<=4
|
<=5
|
<=6
|
<=7
|
<=8
|
<=9
|
<=10
|
<=11
|
<=12
|
<=13
|
<=14
|
<=15
|
Số lượng
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
9
|
13
|
44
|
127
|
243
|
487
|
983
|
1978
|
3777
|
6531
|
Điểm
|
<=16
|
<=17
|
<=18
|
<=19
|
<=20
|
<=21
|
<=22
|
<=23
|
<=24
|
<=25
|
<=26
|
<=27
|
<=28
|
<=29
|
<=30
|
Số lượng
|
10581
|
15914
|
21513
|
27082
|
33076
|
36954
|
37945
|
33500
|
23912
|
14179
|
7893
|
4367
|
2049
|
712
|
140
|
Tổng số thí sinh: 284.011
Trung bình: 20.36
Trung vị: 20.55.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 22
Kết quả phân tích điểm thi theo tổ hợp 3 môn xét tuyển Toán, Hóa học, Sinh học cho thấy: Điểm trung bình là 20,36 điểm, điểm trung vị là 20,55 điểm; tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 22 điểm.
3. Tổ hợp 3 môn xét tuyển: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Điểm
|
<=1
|
<=2
|
<=3
|
<=4
|
<=5
|
<=6
|
<=7
|
<=8
|
<=9
|
<=10
|
<=11
|
<=12
|
<=13
|
<=14
|
<=15
|
Số lượng
|
0
|
4
|
5
|
4
|
24
|
59
|
157
|
537
|
1209
|
2427
|
4527
|
7834
|
12595
|
20140
|
30317
|
Điểm
|
<=16
|
<=17
|
<=18
|
<=19
|
<=20
|
<=21
|
<=22
|
<=23
|
<=24
|
<=25
|
<=26
|
<=27
|
<=28
|
<=29
|
<=30
|
Số lượng
|
42847
|
55778
|
64916
|
67290
|
62951
|
52895
|
40653
|
29285
|
19418
|
12123
|
7260
|
3555
|
1304
|
162
|
3
|
Tổng số thí sinh: 540.279.
Trung bình: 18.50
Trung vị: 18.5.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 19
Kết quả phân tích điểm thi theo tổ hợp 3 môn xét tuyển Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí cho thấy: Điểm trung bình là 18,5 điểm, điểm trung vị là 18,5 điểm; tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 19 điểm.
4. Tổ hợp 3 môn xét tuyển: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Điểm
|
<=1
|
<=2
|
<=3
|
<=4
|
<=5
|
<=6
|
<=7
|
<=8
|
<=9
|
<=10
|
<=11
|
<=12
|
<=13
|
<=14
|
<=15
|
Số lượng
|
0
|
0
|
0
|
1
|
11
|
107
|
503
|
1697
|
3959
|
7263
|
11720
|
17660
|
25895
|
35693
|
47105
|
Điểm
|
<=16
|
<=17
|
<=18
|
<=19
|
<=20
|
<=21
|
<=22
|
<=23
|
<=24
|
<=25
|
<=26
|
<=27
|
<=28
|
<=29
|
<=30
|
Số lượng
|
57681
|
67978
|
74461
|
77686
|
75576
|
66345
|
54526
|
42061
|
31831
|
23423
|
14368
|
6412
|
1480
|
85
|
0
|
Tổng số thí sinh: 745.527.
Trung bình: 18.19.
Trung vị: 18.3.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 19
Kết quả phân tích điểm thi theo tổ hợp 3 môn xét tuyển Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh cho thấy: Điểm trung bình là 18,19 điểm, điểm trung vị là 18,3 điểm; tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 19 điểm.
5. Tổ hợp 3 môn xét tuyển: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Điểm
|
<=1
|
<=2
|
<=3
|
<=4
|
<=5
|
<=6
|
<=7
|
<=8
|
<=9
|
<=10
|
<=11
|
<=12
|
<=13
|
<=14
|
<=15
|
Số lượng
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
13
|
72
|
187
|
310
|
544
|
1046
|
1786
|
3106
|
4936
|
7480
|
Điểm
|
<=16
|
<=17
|
<=18
|
<=19
|
<=20
|
<=21
|
<=22
|
<=23
|
<=24
|
<=25
|
<=26
|
<=27
|
<=28
|
<=29
|
<=30
|
Số lượng
|
11381
|
16399
|
22322
|
28684
|
33515
|
34999
|
32112
|
26554
|
19766
|
14691
|
9671
|
5411
|
1695
|
207
|
6
|
Tổng số thí sinh: 276.896.
Trung bình: 20.07.
Trung vị: 20.2.
Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất: 21
Kết quả phân tích điểm thi theo tổ hợp 3 môn xét tuyển Toán, Vật lí, Tiếng Anh cho thấy: Điểm trung bình là 20,07 điểm, điểm trung vị là 20,2 điểm; tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 21 điểm.
PV